|
B.space – Khẳng định thương hiệu
Trụ sở chính: K8/3 Lê Duẩn – Hải Châu – Đà Nẵng.
VP
đại diện : 226 Hà Huy Tập – Đà Nẵng.
Điện thoại : 0905504771
- 0905601631 Website :http://khonggiankientrucdep.com
|
BẢNG
BÁO GIÁ THI CÔNG (GÓI TIÊU CHUẨN)
CÔNG
TY CỔ PHẦN KHÔNG GIAN ĐẸP
Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay, vật liệu sử dụng trong thi
công xây dựng phần thô như: sắt, gạch, cát, đá ......cũng như vật liệu sử dụng
trong khâu xây dựng hoàn thiện có rất nhiều chủng loại để quý khách hàng lựa
chọn. Tùy thuộc vào tài chính của mỗi khách hàng mà mỗi khách hàng có sự lựa
chọn mẫu vật liệu khác nhau cho ngôi nhà của mình. Để đáp ứng nhu cầu của quý
khách hàng, KHÔNG GIAN ĐẸP gửi đến quý khách hàng gói đơn giá thi công xây
dựng phần thô như sau:
GÓI
TIÊU CHUẨN:
A.
Đơn giá xây dựngtheo các gói như sau:
1. Phần nhân công:
Đơn giá:
1.050,000đ/m2 xây
dựng (Một triệu không trăm năm mươi nghìn đồng trên một mét vuông xây
dựng)
2.
Thi công phần thô:
Đơn giá: 2,650,000 đ/m2 (Hai triệu sáu trăm năm mươi nghìn đồng trên
một mét vuông xây dựng)
3.
Thi công phần hoàn thiện:
Đơn giá: 5,500,000 đ/m2(Năm
triệu năm trăm nghìn đồng trên một mét vuông xây dựng)
Chủng loại vật liệu : (Đối
với thi công phần thô -phần 2 )
1 - Thép :
Việt – Úc .
2 – Cát , đá : Theo Tiêu Chuẩn Việt Nam .
(cát đúc bê tông là cát vàng túy loan – cát xây là cát trắng hạt mịn túy loan - cát tô là cát trắng hạt mịn túy loan – đá xây móng bó nền là đá block –
đá đúc bê tông là đá 1x2 và đá bê tông lót móng là đá 4x6 Phước tường – Bê tông
móng sàn dầm bê tông tươi Hải Đăng)
3 – Gạch xây : Gạch ống Điện Thắng - Gạch thẻ Điện Thắng
4 - Xi măng : Kim Đỉnh hoặc Hoàng Thạch.
(Riêng Bê Tông Sàn đổ bê tông tươi )
5 – Gạch Lát Nền gạch đồng tâm
hoặc viglacera (Chỉ thi công phần nhân
công – thuộc phần hoàn thiện)
6 – Thi Công chống thấm sàn vệ sinh sê nô
sân thượng (chỉ làm phần nhân công – thuộc phần hoàn thiện)
7 – Lan can cầu thang song sắt tay vịn gỗ xoan
( Không tính – thuộc phần hoàn thiện).
8 – Dây điện Cadivi . (Chỉ thi công phần
nhân công - thuộc phần hoàn thiện)
9 – Dây Anten : Sino . (Chỉ thi công phần
nhân công - thuộc phần hoàn thiện)
10 - Ống cứng, ống ruột gà, hộp nối, đế âm
: Sino.
11 – Đèn thắp sáng + Tăng phô : Philip.
(Chỉ thi công phần nhân công - thuộc phần hoàn thiện)
12 - Ống nước Bình Minh cả nóng và lạnh.
13 – Thiết bị vệ sinh
viglacera (Chỉ thi công phần nhân công - thuộc phần hoàn thiện)
14 – Hệ thống cửa
ngoài cửa nhưa lõi sắt (thuộc phần hoàn
thiện)
15 – Hệ thống cửa
trong gỗ xoan đào (thuộc phần hoàn thiện)
16 – Hệ thống trần
thạch cao (thuộc phần hoàn thiện)
17 - Ốp đá ốp lát cầu thang mặt tiền (thuộc phần
hoàn thiện)
18 – Hệ thống điện
chiếu sáng , công tắc ổ cắm , tủ điện các loại (thuộc phần hoàn thiện)
19 – Hệ thống lan can
nếu có (thuộc phần hoàn thiện)
20 – Sơn trong (thuộc
phần hoàn thiện)
21 Sơn ngoài và chống
thấm tường (thuộc phần hoàn thiện)
22 – Hệ thống ống
đồng và ống thoát nước điều hòa (thuộc phần hoàn thiện)
23 – Hệ thống thông
gió toàn nhà như máy hút mùi cho bếp máy hút cho phòng khách sạn và hệ thống
thông gió hành lang cầu thang
·
Riêng hệ thống điện
nhẹ, máy phát điện , hệ thống điều hòa , hệ thống đèn trang trí như đèn chùm , hệ
thống PCCC , Hệ thống chống sét, phần nội thất (bàn tủ ghế giường…), phần trang
trí (tranh ảnh , giấy dán tường, màn rèm , chăn ga gối nệm), hệ thống thiết bị
phục vụ khách sạn (xe đẩy, khan , ….) bên chủ đầu tư đầu tư.
·
Nếu thi công phần hoàn
thiện theo mục 3 thì làm đủ 23 mục như đã nêu ở trên không loại trừ mục nào
·
Nếu thi công phần
nhân công theo mục 1 thỉ toàn bộ công việc nêu trên bên thầu chỉ làm phần nhân
công loại trừ các mục sau 7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22 ,23 và hệ
thống điện nhẹ, máy phát điện , hệ thống điều hòa , hệ thống đèn trang trí như
đèn chùm , hệ thống PCCC , Hệ thống chống sét, phần nội thất (bàn tủ ghế
giường…), phần trang trí (tranh ảnh , giấy dán tường, màn rèm , chăn ga gối
nệm), hệ thống thiết bị phục vụ khách sạn (xe đẩy, khan , ….) , bên chủ đầu tư
đầu tư.
·
Các hệ thống An toàn
lao động bảo hiểm tai nạn con người , hệ thống lưới che phủ bảo vệ công trình
nhà thầu chịu hoàn toàn và sẽ trình Phương án biện pháp thi công cũng như tổ
chức thi công cùng với an toàn lao động để cơ quan có thẩm quyền duyệt trước
khi bắt đầu thi công xây dựng.
B. HẠNG MỤC THI CÔNG TRONG XÂY DỰNG PHẦN THÔ:
a)Phần
xây dựng cơ bản (nhà thầu cung cấp vật tư và nhân công):
1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho
công nhân ( nếu mặt bằng thi công cho phép)
2.Vệ sinh
mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột
3. Đào đất hố móng: móng đơn, móng băng hoặc móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga, bể nước… theo bản vẽ thiết kế.
3. Đào đất hố móng: móng đơn, móng băng hoặc móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga, bể nước… theo bản vẽ thiết kế.
4. Đập đầu cọc bê tông cốt thép (nếu có) ( đối với các công trình xử lý nền đất yếu
bằng phương pháp ép cọc hoặc khoan, cọc nhồi).
5 .Xây hệ thống
bể nước ngầm bể tự hoại bằng gạch thẻ.
6 .Đắp đất cát
nền theo TCVN.
7. Thi công
coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các tầng, cột…theo bản
vẽ thiết kế.
8. Xây
tường gạch 8x8x18, tô trát tường đúng quy chuẩn TCVN Lưu ý tường bao xây tường 100mm riếng những vị trí cột thì xây trang
trí làm mất cột tức xây dày 200mm đảm bảo mỹ thuật kỹ thuật .
7. Cán
nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh.
8. Thi công Chống thấm Sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng..vv….(Chỉ phần nhân công)
8. Thi công Chống thấm Sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng..vv….(Chỉ phần nhân công)
9. Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước lạnh (không bao gồm hệ thống đường ống nước nóng
năng lượng mặt trời, hệ thống ống đồng cho máy lạnh).
10. Lắp đặt hệ thống đường ống
ruột gà , đế âm, hộp nối . ( không bao gồm hệ thống điện 3 pha, hệ
thống điện thang máy, hệ thống chống sét , hệ thống dây điện , thiết bị chiếu sáng).
12. Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.
12. Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.
b)Phần
hoàn thiện (nhà thầu cung cấp nhân công):
- Ốp lát gạch
toàn bộ sàn của nhà, phòng bếp, vách và tường vệ sinh theo bản vẽ thiết kế.
- Ốp
gạch, đá trang trí ( không bao gồm đá Granite, Mable)
- Lắp đặt hệ thống dây điện và thiết bị chiếu sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn…( không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm trang trí)
c)Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong thi công phần thô:
- Lắp đặt hệ thống dây điện và thiết bị chiếu sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn…( không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm trang trí)
c)Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong thi công phần thô:
- Gia công và
hoàn thiện mộc, gia công và sơn dầu hoàn thiện sắt, nhôm, kính, trần thạch cao,
sơn nước, lắp đặt bồn nước nóng năng lượng mặt trời , hệ thống điện
nhẹ , hệ thống phòng cháy chữa cháy , hệ thống điều hòa , đá cầu thang , đá mặt
tiền , đá malbe…
B.
PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH:
- Tầng hầm
có độ sâu từ 1.0 đến 1.5m so với Code và vỉa hè tính 150% diện tích.
- Tầng
hầm có độ sâu từ 1.5 đến 2.0m so với Code và vỉa hè tính 170% diện tích
- Tầng
hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với Code và vỉa hè tính 200% diện tích
- Phần
diện tích có mái che tính 100% diện tích (trệt, lửng, lầu 1, lầu 2, 3, sân
thượng có mái che, …)
- Phần
diện tích không có mái che (sân thượng, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT) ngoại trừ
sân trước và sân sau tính 50% diện tích.
- Mái bê
tông cốt thép tính 50% diện tích.
- Mái tole
tính 30% diện tích (Bao gồm phần xà gồ sắt hộp và tole) – tính theo mặt
nghiêng.
- Mái
ngói, kèo sắt tính 70% diện tích (Bao gồm hệ thống vì kèo sắt và ngói lợp) –
tính theo mặt nghiêng.
- Mái ngói
BTCT tính 100% diện tích – tính theo mặt nghiêng.
- Sân
trước và sân sau tính 50% diện tích, trong trường hợp sân trước và sân sau có
móng đơn – đài cọc – đà kiềng tính 100% diện tích).
- Ô trống
trong nhà mỗi sàn có diện tích < 5m2 tính 100% diện tích.
- Ô trống
trong nhà mỗi sàn có diện tích > 5m2 tính 50% diện tích
- Khu vực
cầu thang tính 100% diện tích.
- Công trình thi công móng băng,
móng cọc, phần móng tính 50% diện tích tầng trệt
- Công
trình thi công móng bè, phần móng tính 70% diện tích tầng trệt.
- Công trình thi công móng đơn không tính
thêm phần móng.
C.
BẢNG BÁO GIÁ SƠ BỘ CHO CÔNG TRÌNH :
1- Diện tích tầng 1 : theo bản vẽ thiết kế .
2- Diện tích tầng 2 : theo bản vẽ thiết kế.
3- Diện tích tầng 3:
theo bản vẽ thiết kế.
4- Diện tích tầng 4 : theo bản vẽ thiết kế .
5- Diện tích tầng 5 : theo bản vẽ thiết kế.
6- Diện tích tầng 6:
theo bản vẽ thiết kế.
7- Diện tích tầng 7:
theo bản vẽ thiết kế.
8- Diện tích tầng thượng: theo bản vẽ thiết kế.
…..
ð Tổng Cộng : m2
9- Đơn giá: đ/1m2
10- Do công trình thi công móng nên tính cộng thêm % diện tích tầng 1 tức cộng thêm m2.
11- Tổng diện tích : m2
12- Tổng giá trị: x = đồng
(Bằng chữ: Năm trăm bảy mươi lăm triệu đồng y).
* LƯU Ý :
- Gíá trị trên chỉ tạm tính gần đúng , sau này nhà thầu sẽ dựa vào bản
vẽ chi tiết sẽ tính toán lại chính xác hơn, nhưng đơn giá sẽ không thay đổi .
-
Đơn giá trên chưa
bao gồm VAT 10%.
-
Đơn giá trên đã
bao gồm giấy phép xây dựng , bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công, các chi phí
khác liên quan trong quá trình thi công như thanh tra SXD , quy tắc phường ,
quận (không bao gồm thi công phần nhân công)
-
Đà nẵng , ngày 09
tháng 03 năm 2016
CỒNG TY CỔ
PHẦN KHÔN GIAN ĐẸP
0 nhận xét:
Đăng nhận xét